Danh mục học phần tương đương
19/06/2025 - Lượt xem: 398Lưu ý: Sinh viên đăng kí học phần tương đương có số tín chỉ bằng hoặc lớn hơn học phần gốc trong khung chương trình đào tạo
STT |
KHOA |
NGÀNH/ KHÓA |
Học phần |
Học phần tương đương |
1 |
Kỹ thuật Hàng không |
Kỹ thuật Hàng không (CQ) |
Điện – điện tử tàu bay (000718) |
Điện – điện tử tàu bay (000737) |
Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí 2022 (CĐ) |
Hệ thống tạo lực đẩy (00544) |
Động cơ piston (000538) Động cơ turbine khí (000537) |
||
Kỹ thuật Hàng không 2021 (CQ) |
Toán chuyên đề (000087) |
Toán kỹ thuật 2 (000526) |
||
Kỹ thuật Hàng không 2021, 2022, 2023 (CQ) |
Cơ học lý thuyết (000696) |
Cơ học lý thuyết (001353) |
||
2 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 |
Quản trị khai thác cảng hàng không (000139) |
Các hoạt động khai thác tại cảng hàng không (000178) |
Marketing căn bản (000106) |
Quản trị Marketing (000119) |
|||
Marketing cảng hàng không (000185) |
Lập kế hoạch và quản lý mạng đường bay (001502) |
|||
Lý thuyết tài chính tiền tệ (000110) |
Lý thuyết tài chính tiền tệ (000110) |
|||
Nguyên lý kế toán (001925) |
Nguyên lý kế toán (000107) |
|||
Quản trị kinh doanh 2021 (VHVL) |
Quy tắc quốc tế về VCHK (000658) |
Văn hóa doanh nghiệp (000123) |
||
3 |
Điện – Điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CĐ) |
Đo lường điện tử (000199) |
Đo lường điện tử (000199) (CQ) |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CĐ) |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 – ĐTVT (000287) Tiếng Anh chuyên ngành 2 – ĐTVT (000320) |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 – PVHH (001460) Tiếng Anh chuyên ngành 2 – PVHH (000310) |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 2021 (CQ) |
Thực hành Điện tử công suất (1TC, 000513) |
Thực hành điện tử công suất – K21 (2TC, 001354) Thực hành điện tử công suất – K22, 23, 24 (2TC, 000894) |
||
4 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Toán chuyên đề (3tc, CĐ) |
Toán chuyên đề (3tc, ĐH) |
Tin học (3tc, CĐ) |
Tin học đại cương (3tc, ĐH) |
|||
Toán cao cấp A1 (3tc, ĐH) Toán cao cấp A3 (3tc, ĐH) |
Toán cơ sở (3tc, ĐH) |
|||
Toán cao cấp A2 (3tc, ĐH) |
Toán chuyên đề (3tc, ĐH) |
|||
5 |
Du lịch & Dịch vụ hàng không |
Dịch vụ thương mại Hàng không (CĐ) từ 2020 - 2023 |
Tổng quan hàng không dân dụng (000598) |
Tổng quan hàng không dân dụng (000001) |
Tàu bay (2tc, 000605) |
Khai thác thương mại tàu bay (3tc, 000137) |
|||
Pháp luật (000228) |
Pháp luật đại cương (000003) |
|||
Hành lý bất thường (2tc, 000690) |
Hàng hóa (3tc, 001928) |
|||
Kỹ năng giao tiếp (2tc, 000245) |
Kỹ năng giao tiếp trong dịch vụ (3tc, 001889) |
|||
Quy định vận chuyển hàng hóa cơ bản (5tc, 000521) |
Vận chuyển hàng hóa bằng Containter (2tc, 001475) & Nghiệp vụ giao nhận và khai báo hải quan (3tc, 001107) |
|||
Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp (000522) |
Vận tải và giao nhận hàng hóa (001469) |
|||
Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại Cảng hàng không (001359) |
Ứng phó tình huống khẩn cấp tại Cảng hàng không (001972) |
|||
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị du lịch (ĐH) 2017, 2018 |
Kỹ năng hoạt náo du lịch (000636) |
Tâm lý du khách và kỹ năng giao tiếp trong du lịch (001653) |
||
Kỹ năng tổ chức sự kiện và hội nghị (000216) – K18 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch (000221) – K17 |
Quản trị du lịch hàng không (001420) – K22, 23 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch & Lữ hành (K22, 23) |
Địa lý du lịch (000807) |
Địa lý và tài nguyên du lịch (001655) – K24 |
||
Văn hóa ứng xử và giao tiếp trong du lịch (001417) |
Tâm lý du khách và kỹ năng giao tiếp trong du lịch (001653) – K24 |
|||
Quản trị tài chính (000171) |
Thống kê ứng dụng trong du lịch (001946) – K24 |
|||
6 |
Khai thác Hàng không |
Quản lý hoạt động bay (CQ) – K21 |
Toán kỹ thuật (000614) |
Toán cơ sở (000517) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|